(1) Tinh thể màu trắng hoặc bột không định hình. Dễ tan trong nước, ít tan trong rượu. Hấp thụ độ ẩm mạnh. Khi sản phẩm khan được đun nóng đến 204°C. Sẽ bị mất nước thành tetrakali pyrophosphate. Độ pH của dung dịch nước 1% là khoảng 9.
(2) Colorcom DKP được sử dụng làm phân bón hòa tan trong nước, hợp chất K và P hiệu quả cao, cũng là nguyên liệu cơ bản cho phân bón NPK. Nguyên liệu để sản xuất kali pyrophosphate.
(3) Colorcom DKP được sử dụng làm chất dinh dưỡng trong nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất kháng sinh, động vật, môi trường nuôi cấy vi khuẩn và làm trong một số dược phẩm. Cũng có thể được sử dụng làm chất loại bỏ sắt talc, chất điều chỉnh pH.
Mục | KẾT QUẢ (Điểm công nghệ) | KẾT QUẢ (Thực phẩm) |
(Nội dung chính) %≥ | 98 | 99 |
% ≥ | 11,5 | 12.0 |
P2O5 %≥ | 60,5 | 61.0 |
Không tan trong nước % ≤ | 0,3 | 0,1 |
Asen, như As %≤ | 0,005 | 0,0003 |
Kim loại nặng, như Pb %≤ | 0,005 | 0,001 |
PH của dung dịch 1% | 4.3-4.7 | 4.2-4.7 |
Bưu kiện:25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn.
Kho:Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tiêu chuẩn điều hành:Tiêu chuẩn quốc tế.