MKP là loại phân bón hỗn hợp lân và kali tan nhanh hiệu quả, chứa cả lân và kali, dùng để cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng, thích hợp với mọi loại đất và cây trồng, đặc biệt là những vùng đất thiếu lân và kali cùng lúc, cho các loại cây trồng ưa lân và ưa kali, chủ yếu dùng để bón thúc, nhúng hạt và xử lý hạt giống, có tác dụng tăng năng suất đáng kể, nếu dùng làm phân bón rễ thì có thể dùng làm phân bón lót, phân bón hạt hoặc phân bón thúc giai đoạn giữa và cuối.
(1)Có chức năng cải thiện các ion kim loại phức tạp, giá trị pH và cường độ ion của thực phẩm, do đó cải thiện khả năng bám dính và giữ nước của thực phẩm.
(2)Được sử dụng làm phân bón, chất tạo hương vị, nuôi cấy nấm men bia, để pha chế dung dịch đệm, cũng như trong y học và trong sản xuất kali metaphosphate.
(3) Dùng để bón cho lúa, lúa mì, bông, cải dầu, thuốc lá, mía, táo và các loại cây trồng khác.
(4)Được sử dụng làm thuốc thử cho phân tích sắc ký và làm chất đệm, cũng được sử dụng trong tổng hợp dược phẩm.
(5)Được sử dụng làm phân bón hợp chất phosphate và kali hiệu quả cao cho nhiều loại đất và cây trồng. Nó cũng được sử dụng làm tác nhân nuôi cấy vi khuẩn, tác nhân tạo hương vị trong quá trình tổng hợp rượu sake và nguyên liệu thô để sản xuất kali metaphosphate.
(6)Trong công nghiệp thực phẩm, nó được sử dụng trong các sản phẩm bánh mì, như một chất độn, chất tạo hương vị, chất hỗ trợ lên men, tăng cường dinh dưỡng và thực phẩm nấm men. Cũng được sử dụng như một chất đệm và chất tạo phức.
(7)Được sử dụng trong việc chuẩn bị dung dịch đệm, xác định asen, antimon, phốt pho, nhôm và sắt, chuẩn bị dung dịch chuẩn phốt pho, chuẩn bị các môi trường khác nhau để nhân giống đơn bội, xác định phốt pho vô cơ trong huyết thanh, hoạt động của enzym axit kiềm, chuẩn bị môi trường thử huyết thanh vi khuẩn cho leptospira, v.v.
Mục | KẾT QUẢ |
Phân tích (Theo KH2PO4) | ≥99,0% |
Phốt pho Pentaoxit(Dạng P2O5) | ≥51,5% |
Kali oxit(K2O) | ≥34,0% |
PHGiá trị(Dung dịch nước 1%/Giải pháp PH n) | 4,4-4,8 |
Độ ẩm | ≤0,20% |
Không tan trong nước | ≤0,10% |
Bưu kiện:25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn.
Kho:Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tiêu chuẩn điều hành:Tiêu chuẩn quốc tế.