Yêu cầu báo giá
biểu ngữ ny

Các sản phẩm

N,N-Dimethyldecanamide |14433-76-2

Mô tả ngắn gọn:


  • Tên sản phẩm:N,N-Dimethyldecanamide
  • Tên khác:DMDEA
  • Loại:Sản phẩm khác
  • Số CAS:14433-76-2
  • EINECS:238-405-1
  • Vẻ bề ngoài:Chất lỏng trong suốt không màu đến vàng nhạt
  • Công thức phân tử:C12H25NO
  • Tên thương hiệu:Màu sắc
  • Hạn sử dụng:2 năm
  • Nơi xuất xứ:Chiết Giang, Trung Quốc.
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Mô tả sản phẩm

    N,N-Dimethyldecanamide, còn được gọi là DMDEA, là một hợp chất hóa học có công thức phân tử C12H25NO. Nó được phân loại là một amide, cụ thể là một amide bậc ba, do sự hiện diện của hai nhóm methyl gắn vào nguyên tử nitơ.
    Ngoại quan: Thông thường, nó là chất lỏng không màu đến vàng nhạt.
    Mùi: Có thể có mùi đặc trưng.
    Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy cụ thể có thể thay đổi và thường ở dạng lỏng ở nhiệt độ phòng.

    Ứng dụng:
    Sử dụng trong công nghiệp: N,N-Dimethyldecanamide có thể được sử dụng làm dung môi trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
    Chất hỗ trợ chế biến: Thường được sử dụng như một chất hỗ trợ chế biến trong quá trình sản xuất một số vật liệu nhất định.
    Chất trung gian: Có thể đóng vai trò là chất trung gian trong quá trình tổng hợp các hợp chất khác.
    Dùng để sản xuất chất hoạt động bề mặt cation hoặc chất hoạt động bề mặt amine oxide lưỡng tính. Có thể dùng trong hóa chất hằng ngày, chăm sóc cá nhân, giặt vải, làm mềm vải, chống ăn mòn, phụ gia in nhuộm, chất tạo bọt và các ngành công nghiệp khác.
    Điểm sôi: Điểm sôi của N,N-Dimethyldecanamide có thể thay đổi, nhưng thường nằm trong khoảng 300-310°C.
    Mật độ: Mật độ của chất lỏng thường vào khoảng 0,91 g/cm³.
    Độ hòa tan: N,N-Dimethyldecanamide có thể hòa tan với nhiều dung môi hữu cơ khác nhau và có độ hòa tan tốt trong các dung môi hữu cơ thông thường như ethanol và acetone.

    Công dụng chức năng:
    Dung môi: Thường được sử dụng làm dung môi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm nhưng không giới hạn ở các quy trình công nghiệp và tổng hợp hóa học.
    Xử lý polyme: N,N-Dimethyldecanamide có thể được sử dụng trong xử lý polyme, hỗ trợ sản xuất và biến đổi một số loại polyme nhất định.

    Ứng dụng công nghiệp:
    Chất kết dính và chất bịt kín: Có thể được sử dụng trong công thức của chất kết dính và chất bịt kín.
    Sơn và chất phủ: N,N-Dimethyldecanamide có thể được đưa vào công thức của sơn và chất phủ, đóng vai trò là dung môi hoặc chất hỗ trợ xử lý.
    Ngành dệt may: Trong ngành dệt may, nó có thể được sử dụng trong các quy trình liên quan đến sản xuất và xử lý sợi.

    Tổng hợp hóa học:
    N,N-Dimethyldecanamide có thể đóng vai trò là chất phản ứng hoặc chất trung gian trong quá trình tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ khác nhau. Nhóm chức amide của nó làm cho nó phù hợp với một số phản ứng hóa học.

    Khả năng tương thích:
    Sản phẩm này tương thích với nhiều loại vật liệu, nhưng khả năng tương thích cần được xác nhận cho các ứng dụng cụ thể.

    Thông số kỹ thuật sản phẩm

    Mục Thông số kỹ thuật Kết quả
    Vẻ bề ngoài Chất lỏng trong suốt không màu đến hơi vàng Chất lỏng trong suốt không màu
    Giá trị axit ≤4mgKOH/g 1,97mgKOH/g
    Hàm lượng nước (theo KF) ≤0,30% 0,0004
    Sắc độ ≤lGardner Vượt qua
    Độ tinh khiết (theo GC) ≥99.0%(diện tích) 0,9902
    Các chất liên quan (theo GC) ≤0,02%(diện tích) Không phát hiện
    Phần kết luận Đây là chứng nhận rằng sản phẩm đáp ứng yêu cầu

    Bưu kiện:180 KG/TRỐNG, 200KG/TRỐNG hoặc theo yêu cầu của bạn.
    Kho:Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
    Tiêu chuẩn điều hành:Tiêu chuẩn quốc tế.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi